Dịch vụ đổi đồ (Tình Yêu) (Update 23.10.2024)

Update Season 17
  • Bắt đầu tiếp nhận đổi Set Ruud 8, Vũ Khí Ruud 7, OPT Khuyên cấp 4 và Sư Tử từ ngày 25.03.2022 (sau 2 tháng kể từ khi up Season 17)
  • Bỏ toàn bộ dịch vụ ghép OPT cho khuyên cấp 2, 3, Ghost Horse và Ice Dragon.
Update Season 16.2
  • Như thường lệ, khi cập nhật phiên bản mới kèm theo cập nhật set đồ/ vũ khí mới cho các class trong thời gian đầu sẽ chưa tiếp nhận đổi class. Trong phiên bản 16.2 là set Ruud Gun cấp 5-6-7 và Vũ Khí 2 Tay MG – sẽ mở đổi class đối với các vật phẩm trên sau 1 tháng kể từ khi cập nhật (tức bắt đầu tiếp nhận đổi từ ngày 20.12.2021).
  • Mọi OPT (gia cường, mastery bonus, stat) khi đổi Class sẽ bị reset. Tức người chơi sẽ nhận được set mới không có các OPT gia cường, opt mastery bonus và stat (về mặc định 5 stat). Điều này để phù hợp với cơ chế OPT mới trong phiên bản Season 16.2.
  • Kết thúc sự kiện giảm giá đổi class cho Set Slayer, Rune và RW tại máy chủ Tình Yêu. Mọi phí sẽ đưa về mặc định.
Cách thức đổi Pendant đặc biệt sang Pendant đặc biệt Socket
  • Pendant đặc biệt + Pendant socket = Pendant đặc biệt Socket tương ứng

Rare Item Ticket 3

  • 1 Rare Item Ticket 3: Nâng 1% hồi HP của Ring/Pendant đặc biệt
  • 1 Rare Item Ticket 3: Pendant OPT chiến qua Phép và ngược lại
  • 1 Rare Item Ticket 3: Đổi 1 OPT bất kỳ của Ring/Pendant
  • 3 Rare Item Ticket 3: Ring đặc biệt + 1 OPT tự chọn
  • 4 Rare Item Ticket 3: Ring đặc biệt + 2 OPT tự chọn
  • 5 Rare Item Ticket 3: Ring đặc biệt + 3 OPT tự chọn
  • 6 Rare Item Ticket 3: Ring đặc biệt + 3 OPT + 4% hồi HP tự chọn
  • 12 Rare Item Ticket 3: Pendant đặc biệt + 3 Socket + 3 OPT EXL + 4% hồi HP tự chọn.

Rare Item Ticket 4

  • 1 Rare Item Ticket 4: Đổi hệ của Radiance
  • 2 Rare Item Ticket 4: Đổi Option rank 1 của Radiance (cấp II)
  • 3 Rare Item Ticket 4: Nâng cấp Option Rank 1 của Radiance từ cấp II lên cấp III.
  • 5 Rare Item Ticket 4: Đổi OPT thuộc tính thứ 2 của Wing 4
  • 8 Rare Item Ticket 4: Thêm OPT thuộc tính thứ 2 của Wing 4.

Rare Item Ticket 8

  • 1 Rare Item Ticket 8: Xóa OPT 28 của vật phẩm về 0
  • 2 Rare Item Ticket 8: Đổi hệ kháng (Rank 2) linh thạch cấp 1
  • 2 Rare Item Ticket 8: Đổi 1 OPT PVP <-> PVM của linh thạch cấp 1
  • 3 Rare Item Ticket 8: Đổi Sách Thuộc Tính cấp 1

Rare Item Ticket 9

  • 1 Rare Item Ticket 9: Quyền đổi 2 Wing 3 + 15 lấy Badge Of Conqueror
  • 4 Rare Item Ticket 9: Quyền đổi 2 Wing Conqueror + 15 = Wing of Power + Luck 1 Opt tự chọn.

Rare Item Ticket 10

  • 1 Rare Item Ticket 10: Đổi 1 Errtel of Radiance Attack Success Rate hoặc Defense Success Rate + 0 Rank 1 hệ bất kỳ
  • 2 Rare Item Ticket 10: Đổi 1 Errtel of Radiance DMG II hoặc DEF II + 0 Rank 1 hệ bất kỳ
  • 2 Rare Item Ticket 10: 1 Linh Thạch Rank 5 sẽ có thể tách thành 2 linh thạch Rank 4 có cùng hệ kháng, thông số PVP/PVM, trong đó 1 linh thạch cùng cấp độ của 3 Rank đầu – Rank 4 sẽ là +0, 1 linh thạch có cấp độ 7770 (coi như là linh thạch phôi). Ví dụ: Người chơi có 1 Linh Thạch Rank 5 10-10-10-10-10 kháng đất PVP, sẽ nhận lại 1 Rank 4 10-10-10-0 và 1 Rank 4 7-7-7-0 kháng đất PVP.

Rare Item Ticket 11

  • 1 Rare Item Ticket 11: Thêm 1 OPT exl cho vật phẩm/vũ khí bất kỳ (ngoại trừ Wing). Tối đa 3 OPT EXL.
  • 2 Rare Item Ticket 11: Đổi OPT cho Khuyên tai bất kỳ
  • 3 Rare Item Ticket 11: Đổi OPT cho Ghost Horse, Ice Dragon, Lion bất kỳ
  • 4 Rare Item Ticket 11: Đổi OPT cho Wing 4 (chỉ áp dụng cho 4 OPT – x2, Ignore, Full HP, Full Ref)

Rare Item Ticket 12 – Có 2 tính năng cho RR12

Tính năng 1: Sử dụng như bất kỳ RR nào khác

Tính năng 2: Nâng cấp + của Ring/Pen đặc biệt (phí theo cấp số nhân đến 10). Mỗi cấp độ sẽ tăng 1% tính năng đặc biệt.

  • Cấp 1 – 1 RR12
  • Cấp 2 – 2 RR12
  • Cấp 3 – 4 RR12
  • Cấp 4 – 8 RR12
  • Cấp 5 – 16 RR12
  • Cấp 6 – 32 RR12
  • Cấp 7 – 64 RR12
  • Cấp 8 – 128 RR12
  • Cấp 9 – 256 RR12
  • Cấp 10 – 512 RR12
Từ +11 trở đi sẽ áp dụng như sau
  • Cấp 11 – 256 RR12
  • Cấp 12 – 256 RR12
  • Cấp 13 – 128 RR12
  • Cấp 14 – 128 RR12
  • Cấp 15 – 128 RR12

Đổi OPT ngựa ma (Ghost Horse)

  • Đổi OPT của Ngựa 1 OPT trắng – 1 Ngựa 1 OPT trắng bất kỳ
  • Đổi 1 OPT của Ngựa 2 OPT trắng – 2 Ngựa 1 OPT trắng bất kỳ.
Đổi OPT thuộc tính cho Wing 4 bằng RR4
  • 5 Rare Item Ticket 4: Đổi OPT thuộc tính thứ 2 của Wing 4.
  • 8 Rare Item Ticket 4: Thêm OPT thuộc tính thứ 2 của Wing 4.

Đồ Ruud

Đổi Class đồ Ruud

  • Bên cạnh phí mặc định là Ruud và LC, sẽ có thể dùng Set Ruud và Vũ Khí Ruud cấp thấp để tiến hành đổi Class.
  • Toàn bộ Ruud để đổi Class phải là nguyên liệu có số ruud tương đương (bỏ cơ chế sử dụng nguyên liệu ruud lẻ).
  • Set Ruud và Vũ Khí Ruud sẽ quy đổi bằng phương thức /2 tổng số Ruud (không tính Ruud của đồ chưa giải phong ấn). Không thể gộp chung nhiều vũ khí và Set Ruud để đổi đồ.
  • Nếu Ruud thừa/thiếu so với số lượng cần thiết có thể quy đổi ra điểm Ruud/bổ sung thêm Ruud. Số Ruud quy đổi nếu thừa/thiếu không được phép vượt quá 10% tổng số Ruud được sử dụng. Khi nhận Ruud thừa từ việc quy đổi, tổng số ruud trên nhân vật không được quá 1.200.000 Ruud. Ví dụ khi sử dụng Set Ruud 8, số ruud bổ sung/thừa không được phép quá 670.000 Ruud.

Đổi Nguyên liệu để nâng cấp đồ Ruud

  • Áp dụng khi nâng cấp 1 set đồ nguyên vẹn, 2 vũ khí Ruud, thú cưỡi, 1 cặp khuyên
  • Số Ruud có thể sử dụng để nâng cấp sẽ quy đổi bằng phương thức /2 tổng số Ruud (không tính Ruud của đồ chưa giải phong ấn)
  • Không thể gộp chung nhiều vũ khí và Set Ruud để nâng cấp (ví dụ 1 set ruud thì chỉ có thể 1 set ruud làm phí). Chỉ có thể sử dụng Set Ruud/Vũ Khí Ruud để đổi, không áp dụng cho khuyên tai, UR.
  • Người chơi tiến hành giao dịch với Support (Bao gồm Set Đồ/Vũ Khí đủ yêu cầu nâng cấp, nguyên liệu đi kèm) và nhận lại Set đã nâng cấp sau 1 khoảng thời gian (Random OPT).
  • Nếu Ruud thừa/thiếu so với số lượng cần thiết có thể quy đổi ra điểm Ruud/bổ sung thêm Ruud. Số Ruud quy đổi nếu thừa/thiếu không được phép vượt quá 10% tổng số Ruud được sử dụng. Khi nhận Ruud thừa từ việc quy đổi, tổng số ruud trên nhân vật không được quá 1.200.000 Ruud. Ví dụ khi sử dụng Set Ruud 8, số ruud bổ sung/thừa không được phép quá 670.000 Ruud.
  • Set Ruud 1 qua class khác – 50.000 Ruud
  • Set Ruud 2 qua class khác – 100.000 Ruud
  • Set Ruud 3 qua class khác – 200.000 Ruud
  • Set Ruud 4 qua class khác – 300.000 Ruud
  • Set Ruud 5 qua class khác – 400.000 Ruud
  • Set Ruud 6 qua class khác – 500.000 Ruud/10.000 LC
  • Set Ruud 7 qua class khác – 600.000 Ruud/12.000 LC
  • Set Ruud 8 qua class khác – 700.000 Ruud/14.000 LC
  • Set Ruud 9 qua class khác – 800.000 Ruud/16.000 LC
  • Set Ruud 10 qua class khác – 1.000.000 Ruud/20.000 LC
  • Vũ khí Ruud 1 qua class khác – 50.000 Ruud/1.000 LC
  • Vũ khí Ruud 2 qua class khác – 100.000 Ruud/2.000 LC
  • Vũ khí Ruud 3 qua class khác – 150.000 Ruud/3.000 LC
  • Vũ khí Ruud 4 qua class khác – 200.000 Ruud/4.000 LC
  • Vũ khí Ruud 5 qua class khác – 250.000 Ruud/5.000 LC
  • Vũ khí Ruud 6 qua class khác – 300.000 Ruud/6.000 LC
  • Vũ khí Ruud 7 qua class khác – 350.000 Ruud/7.000 LC
  • Vũ khí Ruud 8 qua class khác – 400.000 Ruud/8.000 LC
  • Vũ khí Ruud 9 qua class khác – 600.000 Ruud/12.000 LC
  • Vũ khí Ruud 10 qua class khác – 750.000 Ruud/14.000 LC

Đồ Socket (Update 19.12.2023)

  • 1 Đồ socket bất kỳ qua class tương ứng – 1 Seed Sphere cấp độ 7
  • Đổi opt của seed socket bất kỳ – 1 seed 8/10 seed
  • Tách seed xuống 2 seed thấp hơn – Tách 5 seed phí là 1 seed 8.

Pentagram (hạn cuối nhận đổi – 23:59 ngày 25.04.2022)

  • Đổi hệ Radiance: 1 RR4
  • Đổi PVP<->PVM: 2 RR8
  • Đổi hệ kháng rank 2: 2 RR8
  • Đổi loại sách: 3 RR8

Đổi Class Wing 4

  • Phí 1 Wing 4 + 15 bất kỳ và 2 RR11
  • Áp dụng cho toàn bộ Wing 4 kể cả Wing 2-3-4 OPT

Đổi OPT tím (kháng debuff) thú cưỡi

Đổi OPT tím bất kỳ cho thú cưỡi (ngựa ma, rồng, sư tử, cáo, UR)

  • Phí: 100 Guardian Enhanced Stone và 2 RR11.

Lưu ý:

  • Chỉ có thể đổi loại sách cấp độ 300 trở lên cho nhau
  • Phí đổi Vũ khí Ruud và Set Ruud 3 trở lên không được tách ra (ví dụ 200k thì cần 1 cục nguyên 200k ruud).
  • Khi đổi hoặc tách Seed, seed nhận được sẽ nằm trong vật phẩm bất kỳ do chúng tôi tạo.

Theo dõi ngay

6,000Thành viênThích

Bảo trì định kỳ toàn bộ máy chủ ngày 23.01.2025

0
Thời gian dự kiến: Từ 15h00 đến 19h30 ngày 23.01.2025. Lần bảo trì tiếp theo...

Chuỗi sự kiện mừng Tết Nguyên Đán 2025

0
Thời gian: Từ sau bảo trì ngày 23.01.2025 đến bảo trì ngày 06.02.2025 Bổ sung Mastery...

Lịch sự kiện dịp tết Nguyên Đán 2025

0
LifeMU xin trận trọng thông báo chi tiết lịch sự kiện nhân dịp tết Nguyên...

Reload toàn bộ quái vật ngày 17.01.2025

0
Thời gian: 19h30 ngày 17.01.2025 Tăng EXP cho quái vật map 1200 trở lên Sửa lại...

Kết quả sự kiện đua top Class Alchemist – Mu Online Season 20 (cập nhật liên tục)

0
Tình Yêu Hạng 1: DapMo Hạng 2: 1Alchemist Hạng 3: MissU Sức Mạnh Hạng 1: GaAnLua ...

Chúc mừng sinh nhật máy chủ Quyền Lực: 18.01.2024 – 18.01.2025

0
Thay mặt toàn thể cộng đồng LifeMU xin gửi lời chúc mừng sinh nhật đến...

Bảo trì định kỳ toàn bộ máy chủ ngày 16.01.2025

0
Thời gian dự kiến: Từ 15h00 đến 19h30 ngày 16.01.2025 Nội dung: Bảo dưỡng định kỳ...

Kết quả sự kiện đạt cấp độ 1700 – Mu Online Season 20 (cập nhật liên tục)

0
Tình Yêu Hạng 1: Jager Hạng 2: MacDonal Hạng 3: NungKec Hạng 4: NhocBui Sức Mạnh ...

Sự kiện Arca War máy chủ Quyền Lực ngày 17.01.2025

0
Thời gian diễn ra: 19h45 đến 20h38 ngày 17.01.2025 Kết quả sự kiện Arca War Super...

Sự kiện Arca War máy chủ Anh Hùng ngày 15.01.2025

0
Thời gian: 20h00 đến 21h00 ngày 15.01.2025 (Thứ Tư) Sự kiện mở đầu cho sự kiện...

Mở test phiên bản Mu Online Season 20 Part 1-3

0
Đây là test sơ khai dựa trên config cơ bản của cụm Dễ Chơi Đăng...

Dịch vụ đổi Tên Đăng Nhập – ID tài khoản

0
Thay vì chuyển nhân vật về tài khoản, LifeMU chính thức cập nhật dịch vụ...

Bài viết liên quan

Tin mới nhất