Hệ thống kỹ năng Master cấp 5 (Ability Enhancement Core)

Ability Enhancement Core: Bảng Master 5

Sau khi làm nhiệm vụ cấp 5, người chơi sẽ có quyền truy cập tới bảng Master 5 (Ability Enhancement Core). Để nâng cấp sức mạnh của nhân vật, cần tạo các ability card (thẻ kỹ năng) và gắn chúng vào các khe cần thiết.

Ability Crystals

  • Vật phẩm dùng để chế tạo Ability Enhancement Stone

Thông tin Drop

  • Drop từ Map Blaze Kenthotum trở lên (Tình Yêu – Sức Mạnh – Phục Hưng)
  • Drop từ map Ashy Aida trở lên (Quyền Lực – Anh Hùng)
  • Giới hạn Drop: 6 Thẻ giao dịch được và 36 Thẻ không giao dịch được mỗi ngày

Hướng dẫn mở bảng Master 5

 

 

 

  • Nhấn tổ hợp phím CTRL + J
  • Dùng chuộc click vào mục 5th ở bảng C

Ability Enhancement Core  – Bảng Master 5

A – Extra Card Slot

  • Nhận được khi hoàn thành nhiệm vụ cấp 5 (Nuke/Bolt/AoE)

B – Skill Ability Card Slot (Kỹ năng)

  • Có thể nhận được khi kết hợp tại Chaos Goblin (Ability Determination: 50)
  • Cách thức mở Slot: 1 Slot khi đạt cấp độ 1200, 2 Slot khi đạt cấp độ 1300, 3 Slot khi đạt cấp độ 1400.

C – Option Ability Card Slot 

  • Có thể nhận được khi kết hợp tại Chaos Goblin (Ability Determination: 5)
  • 5 Slot sẽ tự động mở khi hoàn thành nhiệm vụ cấp 5. Mỗi 50 level sẽ mở thêm 5 Slot (tính từ cấp độ 1200)

D – Elite Ability Card Slot

  • Có thể nhận được khi kết hợp tại Chaos Goblin (Ability Determination: 25)
  • Slot sẽ mở sau khi lắp đủ 5 thẻ yêu cầu
  • Elite Ability Card có thể sử dụng nếu cấp độ của thẻ bằng cấp độ nhỏ nhất của các thẻ dùng để mở khóa

Ability Card Book

Các thẻ MT5 khi người chơi kết hợp ra sẽ nằm ở mục này. Phân loại thẻ chi tiết và các tính năng của từng thẻ.

Cách tạo các thẻ MT5

  • Các thẻ MT5 có thể tạo thông qua NPC Chaos Goblin ở Noria (180 – 103)
  • Chọn Dòng đầu tiên và mục Ability Cards Combinations

Kết hợp Skill Ability Card Slot (Mục A)

  • 50 Ability Crystals
  • Jewel of Bless x10
  • 10.000.000 Zen

Bảng thẻ kỹ năng cho từng Class

NHÂN VẬT KỸ NĂNG HIỆU ỨNG BỔ SUNG
DW Meteor Storm Gale Tăng Tốc Độ
DK Saturating Sword Blow Tăng Range
DK Destruction Gale Tăng Tốc Độ
ELF Raining Arrow of Saturation Tăng Range
ELF Holy Lightning Gale Tăng Tốc Độ
MG Chaos Blade of Saturation Tăng Range
MG Havok Spear of Wrath Thêm Splash DMG
DL Wind Soul of Saturation Tăng Range
SUM Fire Beast of Saturation Tăng Range
SUM Death Scythe of Fury Thêm Splash DMG
RF Dark Side of Saturation Tăng Range
RF Spirit Hook of Saturation Tăng Range
GL Oversting of Saturation Tăng Range
GL Wild Breath Gale Tăng Tốc Độ
RW Gale Lightning Storm Tăng Tốc Độ
SL Pierce Attack of Saturation Tăng Range
GUN Bursting Flare Gale Tăng Tốc Độ
KUN Spear Storm of Saturation Tăng Range
MAGE Ultimate Force of Saturation Tăng Range
IK Blade Storm of Saturation Tăng Range

 

OPT Bổ sung

  • Tất cả các thẻ Kỹ năng sẽ có thêm 1 trong các OPT sau: Tăng HP, Tăng Mana, Tăng AG

Kết hợp Option Ability Card (Mục C)

  • 5 Ability Crystals
  • Jewel of Bless x1
  • 1.000.000 Zen

Khi kết hợp thành coog sẽ Random loại 1 đến 5.

LOẠI OPT (ENG) OPT (VN)
LOẠI 1
Strenght Stat Increase Tăng Sức Mạnh
Increased Fire Elemental Damage Tăng DMG Nguyên Tố Lửa
Increased Elemental Damage Tăng DMG Nguyên Tố
Increased Fire Elemental Defense Tăng DEF Nguyên Tố Lửa
Increased Critical Damage Tăng DMG Chí Mạng
Double Damage Increase Tăng DMG x2
Increased Minimum Damage Tăng DMG Tối Thiểu
Increased Minimum Wizardry Tăng DMG Phép Tối Thiểu
Increased Minimum Curse Tăng DMG Nguyền Rủa Tối Thiểu
Increased Nuke Damage Tăng DMG Nuke
Increased Bolt Damage Tăng DMG Bolt
Increased Wide Area Damage Tăng DMG Wide Area
Exra Defense Increased Tăng Extra Defense
LOẠI OPT (ENG) OPT (VN)
LOẠI 2
Tăng Nhanh Nhẹn Tăng Nhanh Nhẹn
Tăng DMG Nguyên Tố Nước Tăng DMG Nguyên Tố Nước
Tăng Tỷ Lệ Chính Xác DMG Nguyên Tố Tăng Tỷ Lệ Chính Xác DMG Nguyên Tố
Tăng DEF Nguyên Tố Nước Tăng DEF Nguyên Tố Nước
Tăng Tỷ Lệ Chính Xác DMG Tăng Tỷ Lệ Chính Xác DMG
Tăng DMG Wing 5 Tăng DMG Wing 5
Tăng DMG Phép Wing 5 Tăng DMG Phép Wing 5
Tăng DMG Nguyền Rủa Wing 5 Tăng DMG Nguyền Rủa Wing 5
1 Slot tăng DMG Kỹ Năng 1 Slot tăng DMG Kỹ Năng
2 Slot Tăng DMG Kỹ Năng 2 Slot Tăng DMG Kỹ Năng
3 Slot Tăng DMG Kỹ Năng 3 Slot Tăng DMG Kỹ Năng
Tỷ lệ Chí Mạng DMG Nuke (%) Tỷ lệ Chí Mạng DMG Nuke (%)
Tỷ lệ Chí Mạng DMG Bolt (%) Tỷ lệ Chí Mạng DMG Bolt (%)
Tỷ lệ Chí Mạng Wide Area Tỷ lệ Chí Mạng Wide Area
LOẠI OPT (ENG) OPT (VN)
LOẠI 3
Staminta Stat Increase Tăng Thể Lực
Increased Earth Elemental Damage Tăng DMG Nguyên Tố Đất
Increased Pentagram Damage Tăng DMG Nguyên Tố Sách
Increased Earth Elemental Defense Tăng DEF Nguyên Tố Đất
Increased Exellent Damage Tăng DMG Hoàn Hảo
Increased Damage Per 20 Level Tăng DMG Cấp độ/20
Increased Wizardry Per 20 Level Tăng DMG Phép Cấp độ/20
Increased Curse Per 20 Level Tăng DMG Nguyền Rủa Cấp độ/20
Increased Maximum Damage Tăng DMG Tối Đa
Increased Maximum Wizardry Tăng DMG Phép Tối Đa
Increased Maximum Curse Tăng Nguyền Rủa Tối Đa
Increased Skill Damage Tăng DMG Kỹ Năng
Increased Bolt Damage Tăng DMG Bolt
Increased Nuke Damage Tăng DMG Nuke
Increased Wide Area Damage Tăng DMG Wide Area
Increased Extra Defense Tăng Extra Defense
LOẠI OPT (ENG) OPT (VN)
LOẠI 4
Energy Stat Increase Tăng Năng Lượng
Increased Wind Elemental Damage Tăng DMG Nguyên Tố Gió
Increased Elemental Defense Tăng DEF Nguyên Tố
Increased Wind Elemental Defense Tăng DEF Nguyên Tố Gió
Increased Defense Success Rate Tăng Tỷ Lệ Né Tránh
Increased Elemental Defense Success Rate Tăng Tỷ Lệ Né Tránh Nguyên Tố
Increased 5th Wing Defense Tăng DEF Wing 5
Increased Pentagram Defense Tăng DEF Sách Thuộc Tính
Increased Defense Tăng DEF
Increased Shield Defense Tăng DEF Khiên
Nuke Critical Rate (%) Tỷ lệ Chí Mạng Nuke (%)
Bolt Critical Rate (%) Tỷ lệ Chí Mạng Bolt (%)
Wide Area Critical Rate (%) Tỷ lệ Chí Mạng Wide Area (%)
LOẠI OPT (ENG) OPT (VN)
LOẠI 5
Increased Shock Defense Success Rate Tăng Tỷ lệ Né Tránh Shock
Increased Dark Elemental Damage Tăng DMG Nguyên Tố Bóng Tối
Increased Dark Elemental Defense Tăng DEF Nguyên Tố Bóng Tối
Increased Poison Damage Tăng DMG Độc
Increased Mastery Damage Tăng DMG Mastery
Increased Mastery Wizardry Tăng DMG Phép Mastery
Increased Mastery Curse Tăng DMG Nguyền Rủa Mastery
Increased Bleeding Damage Tăng DMG Chảy Máu
Increased Excessive Bleeding Damage Tăng DMG Chảy Máu Quá Mức
Increased Nuke Damage Tăng Nuke DMG
Increased Bolt Damage Tăng Bolt DMG
Increased Wide Area Damage Tăng Wide Area DMG
Increased Extra Defense Tăng Extra Defense

Theo dõi ngay

6,000Thành viênThích

Kết quả sự kiện đạt cấp độ 1500 máy chủ Anh Hùng

0
Toàn máy chủ Hạng 1 – Barcelona Hạng 2 – DwKhoe05 Hạng 3 – GiaKim08 Top...

Công Thành Chiến lần 7 máy chủ Anh Hùng – Ngày 18.05.2025

0
Thời gian dự kiến: 20h00 đến 21h00 ngày 18.05.2025 Nhằm tăng mức độ cạnh tranh tại...

Sự kiện Arca War máy chủ Quyền Lực ngày 16.05.2025

0
Thời gian diễn ra: 20h30 ngày 16.05.2025 – Thời gian bắt đầu đăng ký chủ...

Sự kiện Arca War máy chủ Anh Hùng ngày 14.05.2025

0
Thời gian: 20h00 đến 21h00 ngày 14.05.2025 (Thứ Tư) Kết quả Arca War Super League, còn...

Bảo trì định kỳ toàn bộ máy chủ ngày 08.05.2025

0
Thời gian dự kiến Tình Yêu – Sức Mạnh – Phục Hưng – Quyền Lực:...

Nâng cấp phiên bản Mu Online Season 20 Part 1-3 (Anh Hùng)

0
Thời gian dự kiến: Từ 12h00 đến 20h00 ngày 13.05.2025. Người chơi cần tải lại...

Sự kiện Arca War máy chủ Quyền Lực ngày 09.05.2025

0
Thời gian diễn ra: 20h30 ngày 09.05.2025 – Thời gian bắt đầu đăng ký chủ...

Arca War Super League máy chủ Quyền Lực (Mùa mới từ 09.05.2025)

0
Thời gian diễn ra: 6 trận Arca War liên tiếp kể từ trận Arca War...

Sự kiện Arca War máy chủ Anh Hùng ngày 07.05.2025

0
Thời gian: 20h00 đến 21h00 ngày 07.05.2025 (Thứ Tư) Kết quả Arca War Super League, còn...

Chuỗi sự kiện kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước

0
Gift Code mừng đại lễ  Gõ lệnh Ingame: /daile Gift Code bao gồm các vật phẩm sau ...

Bảo trì định kỳ toàn bộ máy chủ ngày 24.04.2025

0
Thời gian dự kiến Tình Yêu – Sức Mạnh – Phục Hưng – Quyền Lực:...

Lịch sự kiện trong giai đoạn nghỉ lễ 30 tháng 04 – 01 tháng 05

0
Tạm dừng các sự kiện lớn trong giai đoạn nghỉ lễ, cụ thể như sau: ...

Bài viết liên quan

Tin mới nhất