Công thức quy đổi chính thức
Thời gian tính cấp độ: 23h59 ngày 23.07.2024
Tình Yêu – Sức Mạnh – Phục Hưng
- Đối với nhân vật trên cấp độ 1400 = 1390 – (Cấp độ Top 1 – Cấp độ của nhân vật sát nhập).
- Đối với nhân vật trên cấp độ từ 1200 đến 1400 = 1190 – (Cấp độ Top 1 – Cấp độ của nhân vật sát nhập)/4.
- Ví dụ:
- Bạn đạt được cấp độ 1500, Top 1 đạt cấp độ 1600, cấp độ khi sát nhập về sẽ là 1390 – (1600 – 1500) = 1290.
- Bạn đạt được cấp độ 1200, Top 1 đạt cấp độ 1600, cấp độ khi sát nhập về sẽ là 1190 – (1600 – 1200)/4 = 1090.
Quyền Lực
- Cấp độ nhận sau khi sát nhập = 848 – (Cấp độ Top 1 – Cấp độ của nhân vật sát nhập)/10.
- Ví dụ: Bạn đạt được cấp độ 1500, Top 1 đạt cấp độ 1600, cấp độ khi sát nhập về sẽ là 848 – (1600 – 1500)/10 = 838.
- Những người chơi muốn nhận nhân vật cấp độ 800 để kéo cấp tại map cao vui lòng thông tin rõ khi bắt đầu sát nhập máy chủ.
Cách thức gửi yêu cầu sát nhập
Gửi yêu cầu tại 1 chạm (trên trang chủ) – https://speed.lifemu.com/support
Tiêu đề: Sát nhập về máy chủ (ghi máy chủ muốn sát nhập về)
Nội dung:
- Nhận cấp độ theo mặc định (hoặc 800 nếu về Quyền Lực)
- Nhận thưởng vật phẩm (nếu được chọn class)
- Tên nhân vật mong muốn: (Liệt kê tối thiểu 5 tên nhân vật để tránh bị trùng, nếu vẫn trùng chúng tôi sẽ thêm các ký tự đi kèm)
- Chuyển về tài khoản khác (nếu tài khoản ở máy chủ chính đã Full nhân vật hoặc trùng tài khoản), nếu tài khoản không bị trùng sẽ bắt buộc phải nhận về cùng tài khoản.
Thời gian xử lý 1 chạm: Từ 10h00 đến 01h00 hàng ngày. Yêu cầu sẽ được xử lý trong vòng 48h kể từ khi gửi.
Thông tin vật phẩm nhận về máy chủ gốc
Khi sát nhập về các máy chủ gốc, người chơi có thể sử dụng toàn bộ Gift Code sẵn có của máy chủ như 1 tân thủ (tức là có thể nhận Set Lucky, 30 ngày Bùa, BOL và những phần quà khác).
- Vật phẩm có hạn sử dụng không thể gia cường
- Vật phẩm có hạn sử dụng/Bound sẽ trao theo class tương ứng
- Vật phẩm có thể sử dụng cho các nhân vật hiện đang hoạt động tại các máy chủ gốc nếu cùng class (sử dụng cơ chế nhận đồ)
- Cấp độ tối thiểu để nhận thưởng về các máy chủ chính: 1200
- Top 1-2-3 Class có thể chọn nhận Top Class hay Top Toàn máy chủ (chọn 1 trong 2)
- Nhân vật DL khi chuyển về máy chủ chính sẽ nhận thêm quạ thần (lửa) và ngựa thần
- Thời gian tính xếp hạng: Hết ngày 23.07.2024 (hoặc thời điểm người chơi đạt cấp độ 1600 – ai đạt trước sẽ xếp hạng trước)
Người chơi chọn sát nhập về máy chủ Tình Yêu – Sức Mạnh – Phục Hưng
Hạng 1 – 2
- Wing 4 + 0 + Luck + 2 OPT (5% – 3%) tự chọn
- Set Ruud 7 + 0 + Luck tự chọn
- Vũ Khí Ruud 6 + 0 + Luck + 3 OPT tự chọn
- 1000 Ability Crystals (Bound) trao vào nhân vật đạt top
Hạng 3 – 5:
- Wing 4 + 0 + Luck + 1 OPT 5% tự chọn
- Set Ruud 6 + 0 + Luck tự chọn
- Vũ Khí Ruud 5 + 0 + Luck + 3 OPT tự chọn
- 800 Ability Crystals (Bound) trao vào nhân vật đạt top
Hạng 6 – 10
- Wing 4 + 0 + Luck + 1 OPT 3% tự chọn
- Set Ruud 5 + 0 + Luck tự chọn
- Vũ Khí Ruud 4 + 0 + Luck + 3 OPT tự chọn
- 600 Ability Crystals (Bound) trao vào nhân vật đạt top
Hạng 11 – 15
- Wing 4 + 0 + 1 OPT 3% tự chọn
- Set Ruud 4 + 0 + Luck tự chọn
- Vũ Khí Ruud 3 + 0 + Luck + 3 OPT Tự chọn
- 500 Ability Crystals (Bound) trao vào nhân vật đạt top
Hạng 16 – 20
- Wing 4 + 15 + Luck + 2 OPT 3% Ignore + x2 (Hạn sử dụng 60 ngày) hoặc Wing 3 (Bound) + 15 + Luck
- Set Ruud 7 + 15 + Luck (Hạn sử dụng 60 ngày)
- Vũ Khí Ruud 6 + 15 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 60 ngày)
- 500.000 Ruud
Hạng 21 – 30
- Wing 4 + 15 + Luck + 1 OPT 3% Ignore (Hạn sử dụng 45 ngày) hoặc Wing 3 (Bound) + 13 + Luck
- Set Ruud 7 + 15 + Luck (Hạn sử dụng 45 ngày)
- Vũ Khí Ruud 6 + 15 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 45 ngày)
- 300.000 Ruud
Hạng 31 – 100
- Wing 4 + 15 + Luck + 1 OPT 3% Ignore (Hạn sử dụng 30 ngày) hoặc Wing 3 (Bound) + 0 + Luck
- Set Ruud 7 + 15 + Luck (Hạn sử dụng 30 ngày)
- Vũ Khí Ruud 6 + 15 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 30 ngày)
Hạng 101 trở đi
- Wing 4 + 15 + Luck (Hạn sử dụng 30 ngày) Wing 3 (Bound) + 0
- Set Ruud 6 + 15 + Luck (Hạn sử dụng 30 ngày)
- Vũ Khí Ruud 5 + 15 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 30 ngày)
Top 1 Class (cấp độ tối thiểu 1200)
- Wing 4 + 0 + Luck + 1 OPT 5% class tương ứng
- Set Ruud 6 + 0 + Luck class tương ứng
- Vũ Khí Ruud 5 + 0 + Luck + 3 OPT class tương ứng
- 300.000 Ruud
Top 2 Class (cấp độ tối thiểu 1200)
- Wing 4 + 0 + Luck + 1 OPT 3% class tương ứng
- Set Ruud 5 + 0 + Luck class tương ứng
- Vũ Khí Ruud 4 + 0 + Luck + 3 OPT class tương ứng
- 200.000 Ruud
Top 3 Class (cấp độ tối thiểu 1200)
- Wing 4 + 0 + 1 OPT 3% class tương ứng
- Set Ruud 4 + 0 + Luck class tương ứng
- Vũ Khí Ruud 3 + 0 + Luck + 3 OPT class tương ứng
- 100.000 Ruud
Người chơi chọn sát nhập về máy chủ Quyền Lực
Hạng 1 – 2
- Wing 3 + 0 + Luck + 1 OPT tự chọn
- Set Ruud 4 + 0 + Luck tự chọn
- Vũ Khí Ruud 3 + 0 + Luck + 3 OPT Tự chọn
- 100 BOL 200% (khóa) trao vào nhân vật tương ứng
Hạng 3 – 5:
- Wing 3 + 0 + Luck tự chọn
- Set Ruud 3 + 0 + Luck tự chọn
- Vũ Khí Ruud 2 + 0 + Luck + 3 OPT Tự chọn
- 80 BOL 200% (khóa) trao vào nhân vật tương ứng
Hạng 6 – 10
- Wing 3 + 0 Class tự chọn
- Set Ruud 2 + 0 + Luck Class tự chọn
- Vũ Khí Ruud 1 + 0 + Luck + 3 OPT Class tự chọn
- 60 BOL 200% (khóa) trao vào nhân vật tương ứng
Hạng 11 – 15
- Wing 3 + 0 Class tự chọn
- Set Ruud 1 + 0 + Luck Class tự chọn
- 50 BOL 200% (khóa) trao vào nhân vật tương ứng
Hạng 16 – 20
- Wing 3 + 13 + Luck (Hạn sử dụng 60 ngày) hoặc Wing 3 + 0 (Bound)
- Set Ruud 3 + 13 + Luck (Hạn sử dụng 60 ngày)
- Vũ Khí Ruud 2 + 13 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 60 ngày)
- 50.000 Ruud
Hạng 21 – 30
- Wing 3 + 13 + Luck (Hạn sử dụng 45 ngày) hoặc Wing 3 + 0 (Bound)
- Set Ruud 3 + 13 + Luck (Hạn sử dụng 45 ngày)
- Vũ Khí Ruud 2 + 13 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 30 ngày)
- 30.000 Ruud
Hạng 31 – 100
- Wing 3 + 13 + Luck (Hạn sử dụng 30 ngày) hoặc Wing 2/2.5 + Luck + 15 vĩnh viễn
- Set Ruud 3 + 13 + Luck (Hạn sử dụng 30 ngày)
- Vũ Khí Ruud 2 + 13 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 30 ngày)
Hạng 101 trở đi
- Wing 3 + 9 + Luck (Hạn sử dụng 30 ngày) hoặc Wing 2/2.5 + 0 + Luck
- Set Lucky (Hạn sử dụng 30 ngày)
- Vũ Khí Ruud 2 + 13 + Luck + 3 OPT DMG (Hạn sử dụng 30 ngày)
Top 1 Class (cấp độ tối thiểu 1200)
- Wing 3 + 0 + Luck class tương ứng
- Set Ruud 3 + 0 + Luck class tương ứng
- Vũ Khí Ruud 2 + 0 + Luck + 3 OPT class tương ứng
- 50.000 Ruud
Top 2 Class (cấp độ tối thiểu 1200)
- Wing 3 + 0 class tương ứng
- Set Ruud 2 + 0 + Luck class tương ứng
- Vũ Khí Ruud 1 + 0 + Luck + 3 OPT class tương ứng
- 30.000 Ruud
Top 3 Class (cấp độ tối thiểu 1200)
- Wing 3 + 0 class tương ứng
- Set Ruud 1 + 0 + Luck class tương ứng
- 10.000 Ruud
Bảng giá quy đổi sự kiện chi tiêu Cash Shop nhận quà
Tình Yêu/Sức Mạnh/Phục Hưng
-
Golden Sentences (x10) – 340 WCoin
-
Ability Crystals (x30) – 750 WCoin
- Uriel’s Feather (x10) – 1000 WCoin
-
Condor Feather – 300 WCoin
-
Jewel of Luck (x1) – 500 WCoin
-
Sealed Armor Sculpture (x10) – 300 WCoin
-
Garuda Feather – 3000 WCoin
-
Garuda Flame – 2000 WCoin
-
Jewel of Kundun – 11000 WCoin
- Rare Item Ticket 3,4,8,11,12 – 350 WCoin
Quyền Lực
-
x50 BOL (Tăng 50% EXP) – 1000 WCoin
- Condor Flame – 850 WCoin
- Rare Item Ticket 3 – 1500 WCoin
- Rare Item Ticket 12 – 1300 WCoin
- Garuda Flame – 7000 WCoin
- Rare Item Ticket 10 – 1500 WCoin
Lưu ý:
- Thời gian xử lý các yêu cầu sát nhập dự kiến trong vòng 48h
- Những nhân vật có cấp độ tại máy chủ Speed thấp hơn máy chủ chính, sẽ xem xét chuyển cấp độ tương đương với máy chủ Speed
- Những nhân vật có cấp độ quá thấp sẽ không hỗ trợ chuyển về máy chủ chính.